Some examples of word usage: disappearing
1. The sun was disappearing behind the mountains, casting a beautiful orange glow across the sky.
- Mặt trời đang biến mất sau núi, tạo ra một ánh cam đẹp trên bầu trời.
2. The magician performed a trick where he made a coin disappear and then reappear behind someone's ear.
- Nhà ảo thuật thực hiện một mẹo mà ông làm cho một đồng xu biến mất và sau đó xuất hiện lại sau tai của ai đó.
3. The old house on the corner seemed to be slowly disappearing as time and neglect took their toll.
- Căn nhà cũ ở góc phố dường như đang từ từ biến mất khi thời gian và sự sao lãng gây ra hậu quả của chúng.
4. The footprints in the sand were disappearing with each wave that washed onto the shore.
- Những dấu chân trên cát đang biến mất với mỗi con sóng trào vào bờ biển.
5. The city skyline was disappearing in the distance as the fog rolled in.
- Đường viền thành phố đang biến mất trong xa xôi khi sương mù kéo đến.
6. The memory of her laugh was slowly disappearing from his mind, leaving only a faint echo behind.
- Ký ức về tiếng cười của cô đang dần biến mất khỏi tâm trí anh, chỉ còn lại một âm thanh nhẹ nhàng.
(Vietnamese translations provided by the AI may not be perfect, please double check before using them.)