sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
to tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
at a discount
hạ giá, giảm giá; không được chuộng
ngoại động từ
thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
bản hạ giá; dạm bán hạ giá
trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của
sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)
such an unfortunate eventuality had been discounted
trường hợp không may đó đã được dự tính trước
Some examples of word usage: discount
1. I got a 20% discount on this dress because it was on sale.
Tôi đã được giảm giá 20% cho chiếc váy này vì nó đang giảm giá.
2. The store offers discounts for students and seniors.
Cửa hàng đưa ra giảm giá cho học sinh và người cao tuổi.
3. Don't forget to use the discount code when you check out online.
Đừng quên sử dụng mã giảm giá khi bạn thanh toán trực tuyến.
4. They were able to get a discount on their hotel room by booking in advance.
Họ đã có thể nhận được giảm giá cho phòng khách sạn của mình bằng cách đặt trước.
5. The company is offering a special discount for Black Friday shoppers.
Công ty đang cung cấp một ưu đãi đặc biệt cho những người mua sắm vào ngày Black Friday.
6. I always look for discounts and promotions before making a big purchase.
Tôi luôn tìm kiếm giảm giá và khuyến mãi trước khi thực hiện một giao dịch lớn.
An discount meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with discount, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, discount