sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
to tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
at a discount
hạ giá, giảm giá; không được chuộng
ngoại động từ
thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
bản hạ giá; dạm bán hạ giá
trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của
sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)
such an unfortunate eventuality had been discounted
trường hợp không may đó đã được dự tính trước
Some examples of word usage: discounts
1. Many stores offer discounts during the holiday season.
- Nhiều cửa hàng đưa ra giảm giá trong mùa lễ hội.
2. Students can get discounts on movie tickets with a valid ID.
- Sinh viên có thể nhận được giảm giá vé xem phim với thẻ học sinh hợp lệ.
3. The store manager decided to offer discounts on all clearance items.
- Quản lý cửa hàng quyết định đưa ra giảm giá cho tất cả các mặt hàng thanh lý.
4. Online retailers often provide discounts for first-time customers.
- Các nhà bán lẻ trực tuyến thường cung cấp giảm giá cho khách hàng mới.
5. Customers can receive discounts by signing up for the store's loyalty program.
- Khách hàng có thể nhận được giảm giá bằng cách đăng ký chương trình khách hàng thân thiết của cửa hàng.
6. Many restaurants offer discounts for senior citizens.
- Nhiều nhà hàng đưa ra giảm giá cho người cao tuổi.
An discounts meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with discounts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, discounts