Some examples of word usage: disenchantment
1. After the fairy tale wedding, reality set in and the couple began to feel a sense of disenchantment with their relationship.
Sau đám cưới cổ tích, hiện thực đã đến và cặp đôi bắt đầu cảm thấy một cảm giác mất hứng thú với mối quan hệ của họ.
2. The politician's promises of change were met with disenchantment from the public when nothing improved.
Những lời hứa của chính trị gia về sự thay đổi đã gây ra sự mất hứng thú từ phía công chúng khi không có gì được cải thiện.
3. The once bustling town had fallen into a state of disenchantment as businesses closed and residents moved away.
Thị trấn trước đây náo nhiệt đã rơi vào tình trạng mất hứng thú khi các doanh nghiệp đóng cửa và cư dân chuyển đi.
4. The artist's work depicted a world of disillusionment and disenchantment with modern society.
Công việc của nghệ sĩ mô tả một thế giới của sự thất vọng và mất hứng thú với xã hội hiện đại.
5. The novel explored themes of disenchantment and loss of innocence as the main character navigated through life's challenges.
Tiểu thuyết khám phá các chủ đề về sự mất hứng thú và sự mất trong sự trong sáng khi nhân vật chính điều hướng qua những thách thức của cuộc sống.
6. Despite the disenchantment with the current political climate, many citizens remained hopeful for a better future.
Mặc dù có sự mất hứng thú với tình hình chính trị hiện tại, nhiều công dân vẫn hy vọng vào một tương lai tốt đẹp hơn.