sự ghét bỏ, sự không thương yêu; tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng không được thương yêu
to fall into disfavour; to be in disfavour: không được yêu thương
sự phản đối, sự không tán thành
ngoại động từ
ghét bỏ, không yêu thương
phản đối, không tán thành
Some examples of word usage: disfavour
1. The manager showed his disfavour towards the new employee by giving him all the difficult tasks.
(Quản lý đã thể hiện sự không hài lòng của mình đối với nhân viên mới bằng cách giao cho anh ta tất cả các nhiệm vụ khó khăn.)
2. The teacher's disfavour towards certain students was evident in the way she treated them in class.
(Sự không ưa của giáo viên đối với một số học sinh đã rõ ràng qua cách cô ấy đối xử với họ trong lớp học.)
3. The company's decision to disfavour certain suppliers led to a decrease in product quality.
(Quyết định của công ty không ưa một số nhà cung cấp đã dẫn đến sự giảm chất lượng sản phẩm.)
4. The politician's disfavour among the public grew as more scandals about him were revealed.
(Sự không ưa của cánh công chúng đối với nhà chính trị ngày càng tăng khi có nhiều vụ bê bối về anh ta được tiết lộ.)
5. The judge's disfavour towards the defendant was clear in his harsh sentencing.
(Sự không thiện ý của thẩm phán đối với bị cáo đã rõ ràng qua cách anh ta tuyên án nghiêm khắc.)
6. The team captain's disfavour of the referee's decision was evident in his angry outburst on the field.
(Sự không hài lòng của đội trưởng đối với quyết định của trọng tài đã rõ ràng qua cách anh ta phản ứng giận dữ trên sân.)
Translation in Vietnamese:
1. Quản lý đã thể hiện sự không hài lòng của mình đối với nhân viên mới bằng cách giao cho anh ta tất cả các nhiệm vụ khó khăn.
2. Sự không ưa của giáo viên đối với một số học sinh đã rõ ràng qua cách cô ấy đối xử với họ trong lớp học.
3. Quyết định của công ty không ưa một số nhà cung cấp đã dẫn đến sự giảm chất lượng sản phẩm.
4. Sự không ưa của cánh công chúng đối với nhà chính trị ngày càng tăng khi có nhiều vụ bê bối về anh ta được tiết lộ.
5. Sự không thiện ý của thẩm phán đối với bị cáo đã rõ ràng qua cách anh ta tuyên án nghiêm khắc.
6. Sự không hài lòng của đội trưởng đối với quyết định của trọng tài đã rõ ràng qua cách anh ta phản ứng giận dữ trên sân.
An disfavour meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with disfavour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, disfavour