bất đồng, bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến; không tán thành quan điểm của đa số, không tán thành quan điểm chính thức; chống đối, phản đối
danh từ
người bất đồng, người bất đồng quan điểm, người bất đồng ý kiến; người không tán thành quan điểm của đa số, người không tán thành quan điểm chính thức; người chống đối, người phản đối
(như) dissenter
Some examples of word usage: dissidents
1. The dissidents were arrested for protesting against the government.
- Những người chống đối đã bị bắt giữ vì phản đối chính phủ.
2. The dissidents were determined to fight for their rights.
- Những người chống đối quyết tâm chiến đấu cho quyền lợi của họ.
3. The dissidents were organizing a rally to demand political reform.
- Những người chống đối đang tổ chức một cuộc biểu tình để đòi cải cách chính trị.
4. The dissidents were being monitored by the authorities.
- Những người chống đối đang bị cơ quan chức năng giám sát.
5. The dissidents faced threats and intimidation for speaking out against the regime.
- Những người chống đối đã đối mặt với đe dọa và hăm dọa khi phản đối chế độ.
6. The dissidents were calling for the release of political prisoners.
- Những người chống đối đang kêu gọi thả các tù nhân chính trị.
An dissidents meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dissidents, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, dissidents