Some examples of word usage: distributivity
1. The distributivity property states that multiplication is distributive over addition.
=> Tính phân phối cho biết phép nhân phân phối qua phép cộng.
2. When studying algebra, students often encounter problems involving distributivity.
=> Khi học đại số, học sinh thường gặp phải các vấn đề liên quan đến tính phân phối.
3. Understanding the distributivity of operations is essential in solving complex mathematical equations.
=> Hiểu biết về tính phân phối của các phép toán là rất quan trọng trong việc giải các phương trình toán học phức tạp.
4. Distributivity allows us to simplify expressions by distributing a factor to each term.
=> Tính phân phối giúp chúng ta đơn giản hoá biểu thức bằng cách phân phối một hệ số cho mỗi thành phần.
5. The distributivity of resources among different regions is a key consideration for government policymakers.
=> Tính phân phối của tài nguyên giữa các khu vực khác nhau là một yếu tố quan trọng mà các nhà hoạch định chính sách của chính phủ cần xem xét.
6. Demonstrating the distributivity property in mathematical proofs requires clear and logical reasoning.
=> Chứng minh tính phân phối trong các bằng chứng toán học đòi hỏi lý do rõ ràng và logic.