hướng (sự chú ý...) sang phía khác, làm lãng (trí...)
làm giải trí, làm tiêu khiển, làm vui
Some examples of word usage: divert
1. The construction on the road will divert traffic to the side streets.
( Việc xây dựng trên đường sẽ chuyển hướng giao thông sang các con đường phụ. )
2. She tried to divert attention away from her mistake by changing the subject.
( Cô ấy cố gắng chuyển hướng sự chú ý khỏi lỗi lầm của mình bằng cách thay đổi chủ đề. )
3. The magician used sleight of hand to divert the audience's attention.
( Ảo thuật gia sử dụng kỹ năng làm mờ mắt để chuyển hướng sự chú ý của khán giả. )
4. The company decided to divert funds from marketing to research and development.
( Công ty quyết định chuyển hướng nguồn vốn từ tiếp thị sang nghiên cứu và phát triển. )
5. The police were able to divert the protesters away from the government building.
( Cảnh sát đã có thể chuyển hướng những người biểu tình ra xa tòa nhà chính phủ. )
6. The comedian tried to divert the audience's attention from his failed joke by telling another one.
( Người hài hước cố gắng chuyển hướng sự chú ý của khán giả khỏi câu chuyện bị hỏng bằng cách kể một câu chuyện khác. )
An divert meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with divert, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, divert