Some examples of word usage: dominant
1. The dominant team easily won the game.
- Đội chiến thắng dễ dàng là đội chiếm ưu thế.
2. In the animal kingdom, the lion is a dominant species.
- Trong vương quốc động vật, sư tử là một loài chiếm ưu thế.
3. Her dominant personality makes her a natural leader.
- Tính cách chiếm ưu thế của cô ấy khiến cô ấy trở thành một nhà lãnh đạo tự nhiên.
4. The dominant color in the room is blue.
- Màu chủ đạo trong phòng là màu xanh.
5. In a dominant position, he was able to negotiate a better deal.
- Trong tư thế chiếm ưu thế, anh ấy đã có thể thương lượng một thỏa thuận tốt hơn.
6. The dominant culture in the region influences the beliefs of the people.
- Văn hóa chiếm ưu thế trong khu vực ảnh hưởng đến niềm tin của người dân.
Vietnamese translations:
1. Đội chiến thắng dễ dàng là đội chiếm ưu thế.
2. Trong vương quốc động vật, sư tử là một loài chiếm ưu thế.
3. Tính cách chiếm ưu thế của cô ấy khiến cô ấy trở thành một nhà lãnh đạo tự nhiên.
4. Màu chủ đạo trong phòng là màu xanh.
5. Trong tư thế chiếm ưu thế, anh ấy đã có thể thương lượng một thỏa thuận tốt hơn.
6. Văn hóa chiếm ưu thế trong khu vực ảnh hưởng đến niềm tin của người dân.