the day of doom; the crack of doom: ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế
(sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh
(từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội
ngoại động từ
kết án, kết tội
((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...)
doomed to failure: tất phải thất bại
he knows he is doomed: hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số
(từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh
to doom someone's death: hạ lệnh xử tử ai
Some examples of word usage: dooming
1. The dark clouds overhead were dooming the outdoor wedding ceremony.
(Các đám mây đen trên đầu đang làm cho buổi lễ cưới ngoài trời trở nên u ám.)
2. The failed experiment was dooming the scientist's career prospects.
(Thí nghiệm thất bại đã làm cho triển vọng sự nghiệp của nhà khoa học trở nên u ám.)
3. His reckless behavior was dooming his chances of success.
(Hành vi liều lĩnh của anh ta đang làm giảm khả năng thành công của mình.)
4. The economic crisis was dooming many businesses to bankruptcy.
(Kriz kinh tế đang khiến cho rất nhiều doanh nghiệp sắp phá sản.)
5. The prophecy of the witch dooming the kingdom to destruction was coming true.
(Phán đoán của phù thủy về việc làm cho vương quốc phải chịu sự tàn phá đang trở nên hiển nhiên.)
6. The constant arguing between the couple was dooming their relationship.
(Sự tranh cãi liên tục giữa cặp đôi đang làm cho mối quan hệ của họ trở nên u ám.)
1. Các đám mây đen đang dooming buổi lễ cưới ngoài trời.
2. Thí nghiệm thất bại đã dooming triển vọng sự nghiệp của nhà khoa học.
3. Hành vi liều lĩnh đang dooming cơ hội thành công của anh ta.
4. Kriz kinh tế đang dooming nhiều doanh nghiệp phải phá sản.
5. Phán đoán của phù thủy làm cho vương quốc phải chịu sự tàn phá đang trở nên hiển nhiên.
6. Sự tranh cãi liên tục giữa cặp đôi đang dooming mối quan hệ của họ.
An dooming meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dooming, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, dooming