Some examples of word usage: double standard
1. It's not fair that there's a double standard when it comes to dress codes for men and women.
- Không công bằng khi có sự phân biệt đối xử giữa các quy định về trang phục cho nam và nữ.
2. I'm tired of the double standard that allows some people to break the rules without consequences.
- Tôi chán ngấy với sự phân biệt đối xử cho phép một số người vi phạm quy tắc mà không phải chịu hậu quả.
3. It's hypocritical to have a double standard when it comes to holding politicians accountable for their actions.
- Đó là sự đạo đức giả dối khi có sự phân biệt đối xử khi đến việc yêu cầu chính trị gia chịu trách nhiệm với hành động của họ.
4. The company's policy on promotions seems to have a double standard, favoring certain employees over others.
- Chính sách của công ty về việc thăng chức dường như có sự phân biệt đối xử, ưa thích một số nhân viên hơn những người khác.
5. I don't understand why there's a double standard when it comes to how parents treat their sons versus their daughters.
- Tôi không hiểu tại sao có sự phân biệt đối xử khi đến cách cha mẹ đối xử với con trai so với con gái.
6. The media is often criticized for applying a double standard in their coverage of different political parties.
- Phương tiện truyền thông thường bị chỉ trích vì áp dụng sự phân biệt đối xử trong việc báo cáo các đảng chính trị khác nhau.