blind drunk; dead drunk: say bí tỉ, say không biết gì trời đất
(nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên
drunk with success: say sưa với thắng lợi
drunk with joy: vui cuồng lên
drunk with rage: giận cuồng lên
danh từ, (từ lóng)
chầu say bí tỉ
người say rượu
vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu
Some examples of word usage: drunk
1. She got drunk at the party last night and had to be carried home.
- Cô ấy say rượu tại buổi tiệc tối qua và phải được đưa về nhà.
2. The driver was arrested for driving drunk.
- Người lái xe bị bắt vì lái xe khi say rượu.
3. I can't believe how drunk he was after just a few drinks.
- Tôi không thể tin nổi anh ta say rượu như vậy chỉ sau một vài ly.
4. He tends to get loud and obnoxious when he's drunk.
- Anh ta thường trở nên ồn ào và khó chịu khi say rượu.
5. She regretted getting drunk and making a scene at the party.
- Cô ấy hối hận vì đã say rượu và gây ra một cảnh tượng ở buổi tiệc.
6. The group of friends decided to stay in and get drunk together.
- Nhóm bạn quyết định ở lại và uống say cùng nhau.
An drunk meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drunk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, drunk