Some examples of word usage: duddie
1. My grandfather is known as the family's duddie because he always tells the best stories.
Dế tôi được biết đến là người duddie của gia đình vì anh ấy luôn kể những câu chuyện hay nhất.
2. The children love playing with their duddie because he always has fun games to play.
Các em thích chơi với dế của mình vì ông luôn có những trò chơi vui nhộn.
3. The duddie of the group, Joe always comes up with the best ideas for our projects.
Joe, người được biết đến là dế trong nhóm, luôn đưa ra những ý tưởng hay nhất cho dự án của chúng tôi.
4. As the oldest sibling, Sarah took on the role of duddie and looked after her younger brothers and sisters.
Là người anh lớn nhất, Sarah đảm nhận vai trò của dế và chăm sóc cho các em trai em gái của mình.
5. It's always a treat to visit Aunt Mary because she is the ultimate duddie and spoils us with treats.
Luôn thích thú khi đến thăm cô Mary vì cô ấy là người duddie tuyệt vời và thường chiều chúng tôi bằng những món quà.
6. The teacher is like a duddie to her students, always offering guidance and support when they need it.
Giáo viên giống như một người duddie với học sinh của mình, luôn hướng dẫn và hỗ trợ khi học sinh cần.