Some examples of word usage: dudes
1. Hey dudes, let's hit the beach this weekend.
- Hei các bạn trai, hãy đến bãi biển vào cuối tuần này.
2. The dudes at the skate park were pulling off some sick tricks.
- Những anh chàng ở công viên trượt ván đang thực hiện những màn trình diễn đẹp mắt.
3. Those dudes over there look like they're up to no good.
- Những anh chàng kia trông như đang âm mưu gì đó không tốt.
4. I need to meet up with my dudes to plan our next road trip.
- Tôi cần gặp các anh chàng để lên kế hoạch cho chuyến đi đường tiếp theo.
5. The dudes in my class are always cracking jokes and making everyone laugh.
- Những anh chàng trong lớp tôi luôn tạo ra tiếng cười bằng cách kể chuyện.
6. The dudes in the band put on an awesome show last night.
- Những anh chàng trong ban nhạc đã biểu diễn rất tuyệt vào đêm qua.