không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai)
to be dull of ear: nghễnh ngãng; tai nghe không thính
vô tri vô giác (vật)
dull stones: những hòn đá vô tri vô giác
cùn (dao...)
đục, mờ đục, xỉn, xám xịt
dull colour: màu xám, xám xịt lại
dull light: ánh sang mờ đục
cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ
dull pain: đau âm ỉ
thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật)
ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế
dull goods: hàng bán không chạy, hàng ế
dull trade: việc buôn bán trì chậm
đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản
a dull life: cuộc sống buồn tẻ
a dull sermon: bài thuyết giáo chán ngắt
to feet dull: cảm thấy buồn nản
tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm
dull weather: tiết trời u ám
ngoại động từ
làm ngu đàn, làm đần dộn
làm cùn
làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn
làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau)
làm buồn nản
làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm
nội động từ
hoá ngu đần, đần độn
cùn đi
mờ đi, mờ đục, xỉn đi
âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau)
tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm
Some examples of word usage: dulled
1. The knife had become dulled from constant use.
- Con dao đã trở nên cù do việc sử dụng liên tục.
2. The colors of the painting had dulled over time.
- Màu sắc của bức tranh đã phai mờ theo thời gian.
3. His enthusiasm for the project dulled as the deadline approached.
- Sự hăng hái của anh ta cho dự án đã giảm đi khi deadline đến gần.
4. The pain medication dulled the sensation in his injured arm.
- Thuốc giảm đau làm giảm cảm giác trong cánh tay bị thương của anh ta.
5. The constant noise outside dulled her concentration.
- Tiếng ồn liên tục bên ngoài làm mất tập trung của cô ấy.
6. The shine on the silverware had dulled after being stored for so long.
- Sự bóng loá của đồ dùng bằng bạc đã mất đi sau khi được lưu trữ trong thời gian dài.
An dulled meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dulled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, dulled