(+ on, upon) dừng lại ở, chăm chú vào, nhấn lâu vào, day đi day lại
to dwell on a note: nhìn lâu vào một nốt
to dwell on someone's mistake: day đi day lại mãi một lỗi của ai
đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa)
danh từ
(kỹ thuật) sự ngừng lại đều đặn (của máy)
Some examples of word usage: dwell
1. I prefer not to dwell on the past mistakes.
Tôi thích không suy nghĩ về những sai lầm trong quá khứ.
2. Let's not dwell on the negative aspects of the situation.
Chúng ta hãy không lạc đề về những khía cạnh tiêu cực của tình hình.
3. It's important to not dwell on things that are out of our control.
Quan trọng là không nên suy nghĩ về những việc không nằm trong tầm kiểm soát của chúng ta.
4. She tends to dwell on her fears and anxieties.
Cô ấy có xu hướng lo lắng và sợ hãi.
5. Don't let yourself dwell in self-doubt.
Đừng để bản thân mình mắc kẹt trong sự nghi ngờ về chính mình.
6. It's best not to dwell on the mistakes of others.
Tốt nhất là không nên lạc đề vào những sai lầm của người khác.
An dwell meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dwell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, dwell