sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
to be at one's ease: được thoải mái, tinh thần thanh thản
to stand at ease: đứng ở tư thế nghỉ
sự thanh nhàn, sự nhàn hạ
to write at ease: viết lách trong lúc nhàn hạ
sự dễ dàng, dự thanh thoát
to write with ease: viết văn dễ dàng
sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau
ngoại động từ
làm thanh thản, làm yên tâm
làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau
làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới
to ease a tense stituation: làm tình hình bớt căng thẳng
(đùa cợt) nắng nhẹ
to be eased of one's wallet: bị nẫng nhẹ mất ví tiền
nội động từ
trở nên bớt căng (tình hinh...)
(+ of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...)
ear her!
(hàng hải) giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!
Some examples of word usage: ease
1. She took a deep breath to ease her nerves before stepping on stage.
- Cô ấy hít một hơi thật sâu để làm dịu thần kinh trước khi bước lên sân khấu.
2. The medicine helped ease his pain after the surgery.
- Loại thuốc đã giúp giảm đau cho anh ấy sau ca phẫu thuật.
3. He tried to ease the tension in the room by cracking a joke.
- Anh ấy cố gắng làm dịu đi sự căng thẳng trong phòng bằng cách kể đùa.
4. The soft music playing in the background added to the overall feeling of ease in the room.
- Âm nhạc nhẹ nhàng phát ra ở phía sau tạo thêm cảm giác thoải mái cho căn phòng.
5. She felt a sense of ease wash over her as she relaxed in the warm bath.
- Cô ấy cảm thấy bị làm sạch bởi một cảm giác thoải mái khi cô ấy thư giãn trong bồn tắm ấm.
6. The company's new policy aims to ease the workload of its employees.
- Chính sách mới của công ty nhằm mục đích giảm bớt khối lượng công việc của nhân viên.
An ease meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ease, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, ease