Some examples of word usage: easily
1. She can easily solve the math problem.
( Cô ấy có thể dễ dàng giải quyết vấn đề toán học.)
2. The instructions were written in a way that made it easily understandable.
( Hướng dẫn được viết một cách dễ hiểu.)
3. He can easily lift the heavy weight.
( Anh ấy có thể dễ dàng nâng lên cân nặng nặng.)
4. The book is easily one of the best I have ever read.
( Cuốn sách là một trong những cuốn hay nhất mà tôi từng đọc.)
5. With his intelligence, he can easily pass the exam.
( Với sự thông minh của mình, anh ấy có thể dễ dàng qua kỳ thi.)
6. She can easily adapt to new situations.
( Cô ấy có thể dễ dàng thích nghi với tình huống mới.)