Some examples of word usage: echolalia
1. The child with autism displayed echolalia, repeating everything his teacher said.
- Đứa trẻ bị tự kỷ thể hiện hành vi lặp lại (echolalia), lặp lại mọi thứ mà giáo viên nói.
2. Echolalia can be a coping mechanism for individuals with communication difficulties.
- Echolalia có thể là một cơ chế tự vệ cho những người có khó khăn trong việc giao tiếp.
3. Some children with echolalia may have difficulty forming their own sentences.
- Một số trẻ em có echolalia có thể gặp khó khăn trong việc tạo ra câu của riêng mình.
4. The therapist worked with the child to help reduce his echolalia and improve his communication skills.
- Người trị liệu đã làm việc với đứa trẻ để giúp giảm echolalia và cải thiện kỹ năng giao tiếp của anh.
5. Echolalia is a common symptom in individuals with certain developmental disorders.
- Echolalia là một triệu chứng phổ biến ở những người mắc các rối loạn phát triển cụ thể.
6. Understanding and addressing echolalia can help improve overall communication abilities.
- Hiểu và giải quyết echolalia có thể giúp cải thiện khả năng giao tiếp tổng thể.