to hang (burn) someone in effigy: treo cổ (đốt) hình nộm của ai
Some examples of word usage: effigies
1. The protesters burned effigies of government officials in the town square.
- Các người biểu tình đã đốt các tượng bù nhìn của các quan chức chính phủ ở quảng trường thành phố.
2. The museum displayed effigies of famous historical figures.
- Bảo tàng trưng bày các tượng bù nhìn của các nhân vật lịch sử nổi tiếng.
3. The effigies of the royal couple were paraded through the streets during the festival.
- Các tượng bù nhìn của vị hoàng đế và hoàng hậu đã được diễu hành qua các con phố trong lễ hội.
4. The artist created lifelike effigies of animals out of clay.
- Nghệ sĩ đã tạo ra các tượng bù nhìn giống thật của các loài động vật bằng đất sét.
5. The effigies of the deceased were placed on the altar during the funeral ceremony.
- Các tượng bù nhìn của người đã khuất được đặt trên bàn thờ trong lễ tang.
6. The effigies of the fallen soldiers were honored in a solemn ceremony.
- Các tượng bù nhìn của các binh sĩ đã hy sinh đã được tôn vinh trong một buổi lễ trang nghiêm.
An effigies meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with effigies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, effigies