Some examples of word usage: endothermic
1. The chemical reaction was endothermic, absorbing heat from the surroundings.
→ Phản ứng hóa học đó là endothermic, hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
2. Endothermic animals like mammals regulate their body temperature internally.
→ Các loài động vật endothermic như động vật có vú điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bên trong.
3. During the endothermic process, energy is absorbed rather than released.
→ Trong quá trình endothermic, năng lượng được hấp thụ chứ không phát ra.
4. The endothermic reaction caused the test tube to feel cold to the touch.
→ Phản ứng endothermic làm cho ống nghiệm cảm thấy lạnh khi chạm vào.
5. Endothermic plants require more energy to maintain their internal temperature.
→ Cây endothermic cần nhiều năng lượng hơn để duy trì nhiệt độ bên trong.
6. The endothermic reaction resulted in a decrease in temperature in the surrounding environment.
→ Phản ứng endothermic dẫn đến giảm nhiệt độ trong môi trường xung quanh.
1. Phản ứng hóa học đó là endothermic, hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
2. Các loài động vật endothermic như động vật có vú điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bên trong.
3. Trong quá trình endothermic, năng lượng được hấp thụ chứ không phát ra.
4. Phản ứng endothermic làm cho ống nghiệm cảm thấy lạnh khi chạm vào.
5. Cây endothermic cần nhiều năng lượng hơn để duy trì nhiệt độ bên trong.
6. Phản ứng endothermic dẫn đến giảm nhiệt độ trong môi trường xung quanh.