1. She spent the entire day studying for her exam.
- Cô ấy đã dành cả ngày để học cho kỳ thi của mình.
2. The entire class was excited about the field trip.
- Cả lớp đều hào hứng về chuyến đi thực địa.
3. He ate the entire pizza by himself.
- Anh ấy đã ăn hết cả chiếc pizza một mình.
4. The entire team worked together to finish the project on time.
- Toàn bộ đội đã cùng nhau làm việc để hoàn thành dự án đúng thời hạn.
5. The news spread quickly throughout the entire town.
- Tin tức lan truyền nhanh chóng khắp toàn bộ thị trấn.
6. I read the entire book in one sitting.
- Tôi đã đọc xong cuốn sách trong một lần ngồi.
Translated sentences into Vietnamese:
1. Cô ấy đã dành cả ngày để học cho kỳ thi của mình.
2. Cả lớp đều hào hứng về chuyến đi thực địa.
3. Anh ấy đã ăn hết cả chiếc pizza một mình.
4. Toàn bộ đội đã cùng nhau làm việc để hoàn thành dự án đúng thời hạn.
5. Tin tức lan truyền nhanh chóng khắp toàn bộ thị trấn.
6. Tôi đã đọc xong cuốn sách trong một lần ngồi.
An entire meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with entire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, entire