Some examples of word usage: environmentally
1. I try to live environmentally by using reusable bags when I go grocery shopping.
Tôi cố gắng sống môi trường bằng cách sử dụng túi tái sử dụng khi đi mua sắm.
2. Our company is committed to environmentally friendly practices, such as recycling and reducing waste.
Công ty chúng tôi cam kết thực hiện các biện pháp thân thiện với môi trường, như tái chế và giảm lượng rác thải.
3. The new product is made with environmentally sustainable materials to minimize its impact on the planet.
Sản phẩm mới được làm từ các nguyên liệu bền vững với môi trường để giảm thiểu ảnh hưởng của nó đến hành tinh.
4. We should all strive to be more environmentally conscious in our daily lives.
Chúng ta nên cố gắng trở nên nhận thức hơn về môi trường trong cuộc sống hàng ngày của mình.
5. The government is implementing policies to promote environmentally friendly practices in industries.
Chính phủ đang thực hiện các chính sách để thúc đẩy các biện pháp thân thiện với môi trường trong các ngành công nghiệp.
6. By choosing to walk or bike instead of driving, you can make a positive impact environmentally.
Bằng cách chọn đi bộ hoặc đi xe đạp thay vì lái xe, bạn có thể tạo ra tác động tích cực với môi trường.