Some examples of word usage: equate
1. Many people mistakenly equate wealth with happiness.
-> Rất nhiều người hiểu lầm rằng tiền bạc đồng nghĩa với hạnh phúc.
2. It is unfair to equate success with intelligence.
-> Việc coi thành công đồng nghĩa với thông minh là không công bằng.
3. Some people equate beauty with physical attractiveness.
-> Một số người hiểu rằng sắc đẹp đồng nghĩa với sự hấp dẫn về ngoại hình.
4. Don't equate age with wisdom; wisdom comes with experience.
-> Đừng coi tuổi tác đồng nghĩa với sự khôn ngoan; sự khôn ngoan đến từ kinh nghiệm.
5. It is important not to equate success with happiness.
-> Quan trọng là không coi thành công đồng nghĩa với hạnh phúc.
6. Some people equate fame with success, but that is not always true.
-> Một số người hiểu rằng danh vọng đồng nghĩa với thành công, nhưng điều đó không luôn đúng.