Some examples of word usage: equinoxes
1. The equinoxes occur twice a year, in March and September.
Các điểm xích đạo xảy ra hai lần một năm, vào tháng Ba và tháng Chín.
2. During the equinoxes, day and night are almost equal in length.
Trong những ngày xích đạo, ngày và đêm gần như bằng nhau về độ dài.
3. The equinoxes mark the beginning of spring and autumn.
Các điểm xích đạo đánh dấu sự bắt đầu của mùa xuân và mùa thu.
4. The equinoxes are important for determining the changing of seasons.
Các điểm xích đạo quan trọng để xác định sự thay đổi của mùa.
5. Many cultures around the world celebrate the equinoxes with festivals and rituals.
Nhiều văn hóa trên thế giới kỷ niệm các điểm xích đạo bằng lễ hội và nghi lễ.
6. The equinoxes are a natural phenomenon caused by the tilt of the Earth's axis.
Các điểm xích đạo là hiện tượng tự nhiên do sự nghiêng của trục đất.