1. The two statements are equivalently true.
-> Hai câu lời đó đều đúng một cách tương đương.
2. The two options are equivalently good.
-> Hai lựa chọn đó đều tốt một cách tương đương.
3. She can express herself equivalently in both English and French.
-> Cô ấy có thể diễn đạt bản thân một cách tương đương cả bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.
4. The two solutions are equivalently effective.
-> Hai giải pháp đó đều hiệu quả một cách tương đương.
5. The two theories are equivalently complex.
-> Hai lý thuyết đó đều phức tạp một cách tương đương.
6. The prices of the two products are equivalently high.
-> Giá của hai sản phẩm đó đều cao một cách tương đương.
1. Hai câu lời đó đều đúng một cách tương đương.
2. Hai lựa chọn đó đều tốt một cách tương đương.
3. Cô ấy có thể diễn đạt bản thân một cách tương đương cả bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.
4. Hai giải pháp đó đều hiệu quả một cách tương đương.
5. Hai lý thuyết đó đều phức tạp một cách tương đương.
6. Giá của hai sản phẩm đó đều cao một cách tương đương.
An equivalently meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with equivalently, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, equivalently