Some examples of word usage: ergon
1. The ergon of a teacher is to educate and inspire students.
- Ergon của một giáo viên là giáo dục và truyền cảm hứng cho học sinh.
2. The artist's ergon is to create beautiful and meaningful artwork.
- Ergon của nghệ sĩ là tạo ra những tác phẩm nghệ thuật đẹp và ý nghĩa.
3. As a doctor, her ergon is to heal and care for her patients.
- Là một bác sĩ, ergon của cô là chữa trị và chăm sóc cho bệnh nhân của mình.
4. The ergon of a chef is to prepare delicious and satisfying meals for customers.
- Ergon của một đầu bếp là chuẩn bị những bữa ăn ngon và hài lòng cho khách hàng.
5. The ergon of a firefighter is to protect lives and property from fires.
- Ergon của một lính cứu hỏa là bảo vệ tính mạng và tài sản khỏi đám cháy.
6. The ergon of a writer is to tell stories and share ideas through words.
- Ergon của một nhà văn là kể chuyện và chia sẻ ý tưởng thông qua lời viết.