Some examples of word usage: esclandre
1. The scandal caused quite an esclandre in the media. - Vụ bê bối gây ra một cuộc đàm phán lớn trong phương tiện truyền thông.
2. He was involved in a major esclandre that tarnished his reputation. - Anh ta đã tham gia vào một vụ esclandre lớn gây hại cho danh tiếng của anh.
3. The company tried to keep the esclandre under wraps, but it eventually leaked to the public. - Công ty đã cố gắng giữ vụ esclandre kín đáo, nhưng cuối cùng nó đã rò rỉ ra công chúng.
4. The political esclandre led to the resignation of several high-ranking officials. - Vụ esclandre chính trị đã dẫn đến việc từ chức của một số quan chức cao cấp.
5. She was caught in the middle of an esclandre between her friends, causing tension in the group. - Cô ấy bị kẹt giữa một vụ esclandre giữa bạn bè của mình, gây ra căng thẳng trong nhóm.
6. The esclandre surrounding the celebrity's personal life has been the talk of the town for weeks. - Vụ esclandre xoay quanh cuộc sống cá nhân của người nổi tiếng đã là chủ đề bàn tán của thị trấn trong suốt vài tuần qua.
Vietnamese translations:
1. Vụ bê bối gây ra một cuộc đàm phán lớn trong phương tiện truyền thông.
2. Anh ta đã tham gia vào một vụ esclandre lớn gây hại cho danh tiếng của anh.
3. Công ty đã cố gắng giữ vụ esclandre kín đáo, nhưng cuối cùng nó đã rò rỉ ra công chúng.
4. Vụ esclandre chính trị đã dẫn đến việc từ chức của một số quan chức cao cấp.
5. Cô ấy bị kẹt giữa một vụ esclandre giữa bạn bè của mình, gây ra căng thẳng trong nhóm.
6. Vụ esclandre xoay quanh cuộc sống cá nhân của người nổi tiếng đã là chủ đề bàn tán của thị trấn trong suốt vài tuần qua.