to establish diplomatic relations: kiến lập quan hệ ngoại giao
đặt (ai vào một địa vị...)
chứng minh, xác minh (sự kiện...)
đem vào, đưa vào (thói quen, tín ngưỡng...)
chính thức hoá (nhà thờ)
củng cố, làm vững chắc
to establish one's reputation: củng cố thanh danh
to establish one's health: lấy lại sức khoẻ
to establish oneself: sinh cơ lập nghiệp; ổn định cuộc sống
to establish oneself as a grocer: sinh cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm
Some examples of word usage: establish
1. The company plans to establish a new branch in Vietnam next year.
(Tập đoàn dự định thành lập một chi nhánh mới tại Việt Nam vào năm sau.)
2. It took years for the organization to establish a successful partnership with local businesses.
(Đã mất nhiều năm cho tổ chức để thiết lập một mối quan hệ đối tác thành công với các doanh nghiệp địa phương.)
3. The government has established strict regulations to protect the environment.
(Chính phủ đã đặt ra các quy định nghiêm ngặt để bảo vệ môi trường.)
4. She worked hard to establish herself as a respected authority in her field.
(Cô đã làm việc chăm chỉ để xây dựng uy tín cho bản thân là một chuyên gia được tôn trọng trong lĩnh vực của mình.)
5. The team aims to establish a solid foundation for future success.
(Đội ngũ đặt mục tiêu xây dựng nền tảng vững chắc cho sự thành công trong tương lai.)
6. The treaty was established to promote peace and cooperation among nations.
(Hiệp ước được thiết lập để thúc đẩy hòa bình và hợp tác giữa các quốc gia.)
An establish meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with establish, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, establish