to establish diplomatic relations: kiến lập quan hệ ngoại giao
đặt (ai vào một địa vị...)
chứng minh, xác minh (sự kiện...)
đem vào, đưa vào (thói quen, tín ngưỡng...)
chính thức hoá (nhà thờ)
củng cố, làm vững chắc
to establish one's reputation: củng cố thanh danh
to establish one's health: lấy lại sức khoẻ
to establish oneself: sinh cơ lập nghiệp; ổn định cuộc sống
to establish oneself as a grocer: sinh cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm
Some examples of word usage: establishes
1. The new law establishes stricter regulations for businesses.
- Luật mới thiết lập các quy định nghiêm ngặt đối với doanh nghiệp.
2. The company establishes a strong presence in the market with its innovative products.
- Công ty xây dựng một vị thế mạnh mẽ trên thị trường với sản phẩm đột phá của mình.
3. The treaty establishes a framework for international cooperation on environmental issues.
- Hiệp ước thiết lập một khung hình cho hợp tác quốc tế về các vấn đề môi trường.
4. The government establishes a task force to address the rising crime rates.
- Chính phủ thành lập một đội công tác để giải quyết tình trạng tăng cao của tội phạm.
5. The new school establishes a strong curriculum to ensure student success.
- Trường mới thiết lập một chương trình học mạnh mẽ để đảm bảo thành công của học sinh.
6. The organization establishes guidelines for ethical business practices.
- Tổ chức thiết lập các hướng dẫn về thực hành kinh doanh đạo đức.
An establishes meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with establishes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, establishes