1. She has an estimable reputation in the field of medicine.
-> Cô ấy có một danh tiếng đáng kính trong lĩnh vực y học.
2. The charity organization does estimable work in helping the homeless.
-> Tổ chức từ thiện thực hiện công việc đáng kính đáng trong việc giúp đỡ người vô gia cư.
3. His estimable leadership qualities have earned him the respect of his colleagues.
-> Những phẩm chất lãnh đạo đáng kính của anh ấy đã giành được sự tôn trọng từ đồng nghiệp.
4. It is an estimable achievement to graduate with honors.
-> Đó là một thành tích đáng kính khi tốt nghiệp với học vị cao.
5. The company's estimable success is attributed to its dedicated employees.
-> Sự thành công đáng kính của công ty được gán cho những nhân viên nhiệt huyết của nó.
6. The author's estimable talent for storytelling shines through in his latest novel.
-> Tài năng kể chuyện đáng kính của tác giả lóng lánh qua cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy.
An estimable meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with estimable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, estimable