Some examples of word usage: ethnicity
1. My ethnicity is Italian, but I was born and raised in the United States.
Dân tộc của tôi là Ý, nhưng tôi đã sinh ra và lớn lên ở Mỹ.
2. The survey asked participants to indicate their ethnicity by selecting from a list of options.
Cuộc khảo sát yêu cầu người tham gia chỉ ra dân tộc của họ bằng cách chọn từ danh sách các lựa chọn.
3. The celebration featured a variety of traditional dances and foods from different ethnicities.
Buổi lễ kỷ niệm có sự tham gia của nhiều loại vũ điệu và món ăn truyền thống từ các dân tộc khác nhau.
4. She has always been interested in learning about her family's ethnicity and cultural heritage.
Cô luôn quan tâm đến việc tìm hiểu về dân tộc và di sản văn hóa của gia đình cô.
5. The museum exhibit showcases the rich history and diversity of the city's ethnicities.
Trưng bày tại bảo tàng giới thiệu về lịch sử phong phú và đa dạng của các dân tộc trong thành phố.
6. It is important to respect and celebrate the differences in ethnicity and culture among people.
Quan trọng là phải tôn trọng và tôn vinh sự khác biệt về dân tộc và văn hóa giữa các người.