Some examples of word usage: evasively
1. The suspect answered the detective's questions evasively, avoiding giving a straight answer.
=> Nghi phạm trả lời câu hỏi của thám tử một cách lảng tránh, tránh việc trả lời một cách thẳng thắn.
2. She spoke evasively when asked about her whereabouts last night.
=> Cô ấy nói lảng tránh khi được hỏi về nơi cô ấy đã ở đêm qua.
3. The politician evasively dodged the reporter's questions about his involvement in the scandal.
=> Chính trị gia lảng tránh tránh hỏi của phóng viên về sự liên quan của mình đến vụ bê bối.
4. The student tried to answer the teacher's question evasively to avoid admitting he hadn't studied for the test.
=> Học sinh cố trả lời câu hỏi của giáo viên một cách lảng tránh để tránh phải thừa nhận rằng anh ta không học bài cho bài kiểm tra.
5. The CEO evasively avoided discussing the company's financial troubles during the shareholder meeting.
=> Giám đốc điều hành lảng tránh tránh thảo luận về khó khăn tài chính của công ty trong cuộc họp cổ đông.
6. The employee answered the boss's questions evasively, trying to hide the fact that he had made a mistake.
=> Nhân viên trả lời câu hỏi của sếp một cách lảng tránh, cố gắng che giấu sự thật rằng anh ấy đã mắc lỗi.