Some examples of word usage: even
1. She had studied for weeks, but she still couldn't even pass the first round of the competition.
- Cô ấy đã học suốt mấy tuần, nhưng vẫn không thể vượt qua vòng đầu tiên của cuộc thi.
2. I can't believe he didn't even bother to show up to the meeting.
- Tôi không thể tin được anh ta còn không thèm xuất hiện trong cuộc họp.
3. Even though it was raining heavily, they decided to go for a walk in the park.
- Mặc dù trời đang mưa to, họ quyết định đi dạo trong công viên.
4. She wanted to buy the dress, but it was too expensive, even with the discount.
- Cô ấy muốn mua chiếc váy, nhưng quá đắt, dù đã giảm giá.
5. He didn't even apologize for being late to the party.
- Anh ta thậm chí còn không xin lỗi vì đến muộn trong buổi tiệc.
6. The restaurant was so crowded that we couldn't even find a table to sit at.
- Nhà hàng quá đông đúc, chúng tôi không thể tìm được bàn ngồi.