Some examples of word usage: evolutionism
1. Some scientists argue that evolutionism is the only logical explanation for the diversity of life on Earth.
Một số nhà khoa học cho rằng thuyết tiến hóa là lời giải hợp lý duy nhất cho sự đa dạng của cuộc sống trên Trái Đất.
2. Critics of evolutionism often point to gaps in the fossil record as evidence against the theory.
Người phê bình của thuyết tiến hóa thường trỏ đến những khoảng trống trong hồ sơ hóa thạch làm bằng chứng chống lại lý thuyết.
3. Evolutionism has been a controversial topic in many religious communities.
Thuyết tiến hóa đã là một chủ đề gây tranh cãi trong nhiều cộng đồng tôn giáo.
4. The concept of evolutionism has sparked heated debates among scholars and scientists.
Khái niệm về thuyết tiến hóa đã gây ra những cuộc tranh luận sôi nổi giữa các học giả và nhà khoa học.
5. There are different variations of evolutionism, with some focusing on gradual changes over time and others on sudden shifts in species.
Có các biến thể khác nhau của thuyết tiến hóa, với một số tập trung vào những thay đổi dần dần theo thời gian và những cái khác tập trung vào sự thay đổi đột ngột của các loài.
6. Evolutionism is a complex theory that attempts to explain the development of life forms through natural selection and adaptation.
Thuyết tiến hóa là một lý thuyết phức tạp mà cố gắng giải thích sự phát triển của các hình thái sống thông qua sự lựa chọn tự nhiên và thích nghi.