to exhibit a piece of evidence: đưa ra một chứng cớ
bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ
to exhibit patience: biểu lộ sự kiên nhẫn
nội động từ
trưng bày, triển lãm
Some examples of word usage: exhibit
1. The museum exhibit featured stunning artwork from local artists.
- Triển lãm tại bảo tàng này trưng bày những tác phẩm nghệ thuật tuyệt vời từ các nghệ sĩ địa phương.
2. The zoo exhibit showcased a variety of exotic animals.
- Khu trưng bày tại vườn thú này giới thiệu một loạt các loại động vật lạ.
3. The artist will exhibit her latest paintings at the gallery next month.
- Nghệ sĩ sẽ trình diễn những bức tranh mới nhất của mình tại phòng trưng bày vào tháng sau.
4. The science fair exhibit demonstrated interesting experiments and inventions.
- Triển lãm học thuật ở hội chợ khoa học trưng bày những thí nghiệm và phát minh thú vị.
5. The museum exhibit on ancient civilizations was very informative.
- Triển lãm tại bảo tàng về các nền văn minh cổ đại rất hữu ích.
6. The artist was proud to exhibit her work at the prestigious art show.
- Nghệ sĩ tự hào khi trình diễn tác phẩm của mình tại triển lãm nghệ thuật danh giá.
An exhibit meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with exhibit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, exhibit