phần kéo dài, phần mở rộng, phần nối thêm (vào nhà, vào dây nói...)
an extension to a factory: phần mở rộng thêm vào xưởng máy
(quân sự) sự dàn rộng ra
lớp đại học mở rộng, lớp đại học nhân dân, lớp đại học buổi tối, lớp đại học bằng thư (tổ chức cho những người không phải là học sinh) ((cũng) University Extension)
(thể dục,thể thao), (từ lóng) sự làm dốc hết sức
sự dành cho (sự đón tiếp nồng nhiệt...); sự gửi tới (lời chúc tụng...)
sự chép ra chữ thường (bản tốc ký)
(vật lý) sự giãn, độ giãn
Some examples of word usage: extension
1. I need to file for an extension on my project deadline.
- Tôi cần gia hạn thời gian nộp dự án của mình.
2. The company decided to open a new office branch as an extension of their current operations.
- Công ty quyết định mở một chi nhánh văn phòng mới như một phần mở rộng của hoạt động hiện tại.
3. The extension cord is too short to reach the outlet.
- Dây nối mở rộng quá ngắn để đến ổ cắm.
4. The hair salon offers hair extensions for customers who want longer hair.
- Tiệm làm tóc cung cấp nối tóc cho khách hàng muốn có mái tóc dài hơn.
5. The university's extension program allows students to take classes online.
- Chương trình mở rộng của trường đại học cho phép sinh viên học các lớp học trực tuyến.
6. The government announced an extension of the lockdown due to the increasing number of COVID-19 cases.
- Chính phủ thông báo gia hạn việc phong tỏa do số ca COVID-19 tăng lên.
An extension meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with extension, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, extension