Nghĩa là gì: fabricatedfabricated /'fæbrikeitid'haus/
danh từ
nhà đúc sãn
Some examples of word usage: fabricated
1. The story he told us was completely fabricated.
- Câu chuyện mà anh ta kể cho chúng tôi hoàn toàn là giả tạo.
2. The evidence against him was proven to be fabricated.
- Bằng chứng chống lại anh ta đã được chứng minh là giả tạo.
3. She claimed that the accusations were fabricated to ruin her reputation.
- Cô ấy cho rằng những cáo buộc đó đã được bịa đặt để hủy hoại danh tiếng của mình.
4. The documents were found to be fabricated in order to deceive investors.
- Các tài liệu đã được phát hiện là giả tạo để lừa dối nhà đầu tư.
5. The fabricated report led to his dismissal from the company.
- Báo cáo bịa đặt đã dẫn đến việc sa thải anh ta khỏi công ty.
6. The fabricated story spread quickly through social media.
- Câu chuyện bịa đặt lan truyền nhanh chóng qua mạng xã hội.
1. Câu chuyện mà anh ta kể cho chúng tôi hoàn toàn là giả tạo.
2. Bằng chứng chống lại anh ta đã được chứng minh là giả tạo.
3. Cô ấy cho rằng những cáo buộc đó đã được bịa đặt để hủy hoại danh tiếng của mình.
4. Các tài liệu đã được phát hiện là giả tạo để lừa dối nhà đầu tư.
5. Báo cáo bịa đặt đã dẫn đến việc sa thải anh ta khỏi công ty.
6. Câu chuyện bịa đặt lan truyền nhanh chóng qua mạng xã hội.
An fabricated meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fabricated, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, fabricated