(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm, chế tạo, sản xuất, xây dựng
Some examples of word usage: fabricating
1. The company was accused of fabricating evidence to support their claims.
Công ty bị cáo buộc đã chế tạo bằng chứng để ủng hộ các khẳng định của họ.
2. The artist spent hours fabricating a beautiful sculpture out of clay.
Nghệ sĩ đã dành nhiều giờ để tạo ra một tác phẩm điêu khắc đẹp từ đất sét.
3. The journalist was fired for fabricating stories in his articles.
Nhà báo đã bị sa thải vì việc chế tạo câu chuyện trong các bài viết của mình.
4. The criminal was caught fabricating his alibi for the night of the robbery.
Tội phạm đã bị bắt vì đã chế tạo lời biện minh cho đêm cướp.
5. The students were caught fabricating excuses for not completing their homework.
Học sinh đã bị bắt vì đã chế tạo lý do để không hoàn thành bài tập về nhà của mình.
6. The company was fined for fabricating their financial reports to investors.
Công ty đã bị phạt vì đã chế tạo báo cáo tài chính cho các nhà đầu tư.
An fabricating meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fabricating, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, fabricating