Some examples of word usage: fains
1. She fains ignorance when asked about the missing money.
- Cô ấy giả vờ không biết khi được hỏi về số tiền mất tích.
2. He fains interest in her stories, but I can tell he's not really listening.
- Anh ấy giả vờ quan tâm vào câu chuyện của cô ấy, nhưng tôi có thể nói anh ấy không thực sự đang lắng nghe.
3. The politician fains surprise at the accusations against him.
- Chính trị gia đó giả vờ ngạc nhiên trước các cáo buộc chống lại mình.
4. She fains a smile even though she's feeling sad inside.
- Cô ấy giả vờ mỉm cười mặc dù bên trong cô ấy cảm thấy buồn.
5. He fains confidence in front of his colleagues, but deep down he's actually quite insecure.
- Anh ấy giả vờ tự tin trước đồng nghiệp, nhưng sâu bên trong anh ấy thực sự khá không an toàn.
6. The child fains sickness to avoid going to school.
- Đứa trẻ giả bệnh để trốn việc đi học.