Some examples of word usage: faltered
1. She faltered in her speech as she tried to explain the situation to her boss.
- Cô ấy lắp lẻo trong lời nói khi cố gắng giải thích tình hình cho sếp của mình.
2. The team's confidence faltered after losing three games in a row.
- Sự tự tin của đội bóng giảm đi sau khi thua ba trận liên tiếp.
3. His determination never faltered, even in the face of adversity.
- Sự quyết tâm của anh ấy không bao giờ suy giảm, ngay cả khi phải đối mặt với khó khăn.
4. The singer's voice faltered as she reached the high notes.
- Giọng hát của ca sĩ lắp lẻo khi cô ấy đạt đến những nốt cao.
5. The economy faltered due to a lack of consumer confidence.
- Nền kinh tế suy giảm do thiếu niềm tin của người tiêu dùng.
6. He faltered in his decision-making process, unsure of which path to take.
- Anh ấy lấp lẻo trong quá trình ra quyết định, không chắc chắn con đường nào nên chọn.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy lắp lẻo trong lời nói khi cố gắng giải thích tình hình cho sếp của mình.
2. Sự tự tin của đội bóng giảm đi sau khi thua ba trận liên tiếp.
3. Sự quyết tâm của anh ấy không bao giờ suy giảm, ngay cả khi phải đối mặt với khó khăn.
4. Giọng hát của ca sĩ lắp lẻo khi cô ấy đạt đến những nốt cao.
5. Nền kinh tế suy giảm do thiếu niềm tin của người tiêu dùng.
6. Anh ấy lấp lẻo trong quá trình ra quyết định, không chắc chắn con đường nào nên chọn.