Some examples of word usage: fantastic
1. The movie was fantastic, with amazing special effects and a captivating storyline.
- Bộ phim thật tuyệt vời, với hiệu ứng đặc biệt tuyệt vời và cốt truyện hấp dẫn.
2. We had a fantastic time at the beach, swimming and playing games all day.
- Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại bãi biển, bơi lội và chơi trò chơi suốt cả ngày.
3. The food at the restaurant was fantastic, I highly recommend trying their signature dish.
- Đồ ăn tại nhà hàng thật tuyệt vời, tôi rất khuyên bạn nên thử món ăn đặc biệt của họ.
4. The concert was fantastic, the singer's voice was incredible and the band was on fire.
- Buổi hòa nhạc thật tuyệt vời, giọng hát của ca sĩ đáng kinh ngạc và ban nhạc đang cháy hết mình.
5. I had a fantastic meeting with my boss today, he praised my work and gave me a promotion.
- Hôm nay tôi đã có một cuộc họp tuyệt vời với sếp, anh ấy khen ngợi công việc của tôi và thăng chức cho tôi.
6. The view from the top of the mountain was fantastic, we could see for miles in every direction.
- Cảnh đẹp từ đỉnh núi thật tuyệt vời, chúng tôi có thể nhìn thấy xa tới hàng dặm ở mọi hướng.
Vietnamese translations:
1. Bộ phim thật tuyệt vời, với hiệu ứng đặc biệt tuyệt vời và cốt truyện hấp dẫn.
2. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại bãi biển, bơi lội và chơi trò chơi suốt cả ngày.
3. Đồ ăn tại nhà hàng thật tuyệt vời, tôi rất khuyên bạn nên thử món ăn đặc biệt của họ.
4. Buổi hòa nhạc thật tuyệt vời, giọng hát của ca sĩ đáng kinh ngạc và ban nhạc đang cháy hết mình.
5. Hôm nay tôi đã có một cuộc họp tuyệt vời với sếp, anh ấy khen ngợi công việc của tôi và thăng chức cho tôi.
6. Cảnh đẹp từ đỉnh núi thật tuyệt vời, chúng tôi có thể nhìn thấy xa tới hàng dặm ở mọi hướng.