should esteem it a favour: phải coi đó như một ân huệ
sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ
under favour of night: nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm
to be in favour of something: ủng hộ cái gì
vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm
huy hiệu
(thương nghiệp) thư
your favour of yesterday: thư ngài hôm qua
sự thứ lỗi; sự cho phép
by your favour: (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi
(từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt
as a favour
không mất tiền
to bestow one's favours on someone
đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà)
by favour of...
kính nhờ... chuyển
to curry favour with somebody
(xem) curry
ngoại động từ
ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố
thiên vị
bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
(thông tục) trông giống
to favour one's father: trông giống bố
thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
favoured by...
kính nhờ... chuyển
Some examples of word usage: favors
1. She always does me favors without expecting anything in return.
-> Cô ấy luôn giúp tôi mà không mong muốn gì hồi đáp.
2. Can you do me a favor and pick up my dry cleaning on your way home?
-> Bạn có thể giúp tôi một việc và lấy đồ ở cửa hàng giặt ở trên đường về nhà không?
3. The teacher showed favoritism towards certain students in the class.
-> Giáo viên ưu ái nhất định học sinh trong lớp.
4. I hope luck will be in my favor during the job interview.
-> Tôi hy vọng may mắn sẽ ủng hộ tôi trong buổi phỏng vấn công việc.
5. The politician promised to do favors for his supporters if elected.
-> Chính trị gia hứa sẽ giúp đỡ những người ủng hộ nếu được bầu làm.
6. She asked for a small favor of borrowing a pen from her coworker.
-> Cô ấy nhờ một việc nhỏ là mượn bút từ đồng nghiệp.
An favors meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with favors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, favors