1. The fecundity of the soil in this region allows farmers to produce abundant crops year after year.
(Sự màu mỡ của đất đai trong khu vực này cho phép nông dân sản xuất ra nhiều mùa màng hàng năm.)
2. The artist's fecundity of creativity resulted in a series of stunning paintings that captivated audiences.
(Sự sáng tạo màu mỡ của nghệ sĩ đã tạo ra một loạt bức tranh tuyệt vời khiến khán giả mê đắm.)
3. The fecundity of the research team's ideas led to groundbreaking discoveries in the field of medicine.
(Sự màu mỡ của các ý tưởng của nhóm nghiên cứu dẫn đến những khám phá đột phá trong lĩnh vực y học.)
4. The fecundity of the author's imagination allowed her to write multiple best-selling novels.
(Sự màu mỡ của trí tưởng tượng của tác giả cho phép cô viết ra nhiều tiểu thuyết bán chạy nhất.)
5. The fecundity of the economy in the early 2000s led to a period of rapid growth and prosperity.
(Sự màu mỡ của nền kinh tế vào đầu những năm 2000 dẫn đến một giai đoạn tăng trưởng và thịnh vượng nhanh chóng.)
6. The fecundity of the forest ecosystem supports a diverse range of plant and animal species.
(Sự màu mỡ của hệ sinh thái rừng hỗ trợ một loạt các loài thực vật và động vật đa dạng.)
Translate into Vietnamese:
1. Sự màu mỡ của đất đai trong khu vực này cho phép nông dân sản xuất ra nhiều mùa màng hàng năm.
2. Sự sáng tạo màu mỡ của nghệ sĩ đã tạo ra một loạt bức tranh tuyệt vời khiến khán giả mê đắm.
3. Sự màu mỡ của các ý tưởng của nhóm nghiên cứu dẫn đến những khám phá đột phá trong lĩnh vực y học.
4. Sự màu mỡ của trí tưởng tượng của tác giả cho phép cô viết ra nhiều tiểu thuyết bán chạy nhất.
5. Sự màu mỡ của nền kinh tế vào đầu những năm 2000 dẫn đến một giai đoạn tăng trưởng và thịnh vượng nhanh chóng.
6. Sự màu mỡ của hệ sinh thái rừng hỗ trợ một loạt các loài thực vật và động vật đa dạng.
An fecundity meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fecundity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, fecundity