Some examples of word usage: filcher
1. The filcher was caught stealing money from the cash register.
Người trộm đã bị bắt khi ăn cắp tiền từ máy tính tiền.
2. Be careful with your belongings, there are filchers in the area.
Hãy cẩn thận với tài sản của bạn, có những kẻ trộm xung quanh.
3. The filcher was known for stealing small items from stores.
Người trộm được biết đến vì ăn cắp các vật phẩm nhỏ từ cửa hàng.
4. The filcher was caught red-handed stealing jewelry from the store.
Người trộm bị bắt tay khi ăn cắp trang sức từ cửa hàng.
5. The filcher was sentenced to jail for his repeated thefts.
Người trộm bị kết án tù vì những vụ trộm lặp đi lặp lại.
6. The filcher was skilled at stealing without being detected.
Người trộm rất giỏi ăn cắp mà không bị phát hiện.