Some examples of word usage: fined
1. The company was fined $10,000 for violating environmental regulations.
Công ty bị phạt 10.000 đô la vì vi phạm quy định về môi trường.
2. The restaurant was fined for serving food that did not meet health standards.
Nhà hàng bị phạt vì phục vụ thức ăn không đạt tiêu chuẩn vệ sinh.
3. Drivers who park illegally will be fined $50.
Người lái xe đỗ xe trái phép sẽ bị phạt 50 đô la.
4. The student was fined for late library books.
Học sinh bị phạt vì trả sách thư viện muộn.
5. The factory was fined for releasing pollutants into the river.
Nhà máy bị phạt vì thải chất ô nhiễm vào sông.
6. The athlete was fined for unsportsmanlike conduct during the game.
Vận động viên bị phạt vì hành vi không đúng tinh thần thể thao trong trận đấu.