chai bẹt nhỏ, lọ bẹt nhỏ (đựng rượu để trong bao da, bỏ túi được)
(từ cổ,nghĩa cổ) rổ rá
Some examples of word usage: flasket
1. The farmer filled the flasket with freshly picked apples.
Nông dân đã đổ đầy cả flasket với những quả táo vừa hái.
2. She carried a flasket of water to quench her thirst during the hike.
Cô ấy mang theo một cái flasket nước để giải khát trong chuyến đi leo núi.
3. The market vendor displayed a variety of fruits in a large flasket.
Người bán hàng tại chợ trưng bày một loại hoa quả đa dạng trong một cái flasket lớn.
4. The chef used a flasket of olive oil to dress the salad.
Đầu bếp đã sử dụng một cái flasket dầu ôliu để trang trí cho món salad.
5. The picnic basket contained a flasket of wine for the adults to enjoy.
Chiếc cốp dã ngoại chứa một cái flasket rượu cho người lớn thưởng thức.
6. The little girl picked wildflowers and placed them in a small flasket.
Cô bé nhặt hoa dại và đặt chúng vào một cái flasket nhỏ.
1. Nông dân đã đổ đầy cả flasket với những quả táo vừa hái.
2. Cô ấy mang theo một cái flasket nước để giải khát trong chuyến đi leo núi.
3. Người bán hàng tại chợ trưng bày một loại hoa quả đa dạng trong một cái flasket lớn.
4. Đầu bếp đã sử dụng một cái flasket dầu ôliu để trang trí cho món salad.
5. Chiếc cốp dã ngoại chứa một cái flasket rượu cho người lớn thưởng thức.
6. Cô bé nhặt hoa dại và đặt chúng vào một cái flasket nhỏ.
An flasket meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flasket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, flasket