1. She was convinced that the fleshliest part of the fruit was the juiciest.
( Cô ấy tin rằng phần thịt nhiều nhất của trái cây là ngon nhất.)
2. The butcher always selected the fleshliest cuts of meat for his customers.
( Người thợ mổ luôn chọn những miếng thịt nhiều nhất cho khách hàng của mình.)
3. The chef carefully chose the fleshliest tomatoes for his salad.
( Đầu bếp cẩn thận chọn những quả cà chua thịt nhiều nhất cho salad của mình.)
4. The hunter proudly displayed the fleshliest deer he had ever caught.
( Người thợ săn tự hào trưng bày con hươu thịt nhiều nhất mà anh ấy từng bắt được.)
5. The market was filled with the fleshliest fruits and vegetables of the season.
( Chợ đầy những loại trái cây và rau củ thịt nhiều nhất của mùa.)
6. The spa offered luxurious treatments using the fleshliest oils and creams.
( Spa cung cấp các liệu pháp xa xỉ sử dụng các loại dầu và kem thịt nhiều nhất.)
Vietnamese translations:
1. Cô ấy tin rằng phần thịt nhiều nhất của trái cây là ngon nhất.
2. Người thợ mổ luôn chọn những miếng thịt nhiều nhất cho khách hàng của mình.
3. Đầu bếp cẩn thận chọn những quả cà chua thịt nhiều nhất cho salad của mình.
4. Người thợ săn tự hào trưng bày con hươu thịt nhiều nhất mà anh ấy từng bắt được.
5. Chợ đầy những loại trái cây và rau củ thịt nhiều nhất của mùa.
6. Spa cung cấp các liệu pháp xa xỉ sử dụng các loại dầu và kem thịt nhiều nhất.
An fleshliest meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fleshliest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, fleshliest