Some examples of word usage: flip flopping
1. He keeps flip flopping on his decision about which college to attend.
- Anh ta tiếp tục thay đổi suy nghĩ về quyết định về trường đại học nào để tham gia.
2. The politician has been accused of flip flopping on important issues.
- Chính trị gia đã bị buộc tội lộn xộn về các vấn đề quan trọng.
3. Stop flip flopping and make a decision already!
- Ngừng lảng tránh và ra quyết định ngay đi!
4. She's always flip flopping between different hairstyles.
- Cô ấy luôn thay đổi giữa các kiểu tóc khác nhau.
5. The company's flip flopping on its marketing strategy is causing confusion among employees.
- Sự lảng tránh của công ty về chiến lược tiếp thị đang gây ra sự nhầm lẫn giữa nhân viên.
6. Don't be a flip flopper, stick to your beliefs and values.
- Đừng là người lảng tránh, hãy giữ vững niềm tin và giá trị của mình.