Some examples of word usage: floozie
1. The old man was spotted with a young floozie on his arm at the club.
Người đàn ông già bị phát hiện đi cùng một cô gái trẻ ở câu lạc bộ.
2. She was known around town as a notorious floozie who preyed on wealthy men.
Cô được biết đến ở thị trấn là một cô gái điếm nổi tiếng săn đuổi các người đàn ông giàu có.
3. The paparazzi caught the celebrity leaving a hotel with a floozie by his side.
Các phóng viên paparazzi bắt gặp ngôi sao rời khách sạn cùng một cô gái điếm bên cạnh.
4. She was tired of being labeled as a floozie just because she enjoyed going out and having a good time.
Cô đã chán ngấy vì bị gán nhãn là một cô gái điếm chỉ vì cô thích đi chơi và vui vẻ.
5. The movie portrayed the main character as a charming floozie who seduced every man she met.
Bộ phim mô tả nhân vật chính như một cô gái điếm quyến rũ đã quyến rũ mọi người đàn ông cô gặp.
6. The detective suspected that the floozie was involved in the crime, but he needed more evidence to prove it.
Thám tử nghi ngờ rằng cô gái điếm đã liên quan đến tội ác, nhưng anh cần thêm bằng chứng để chứng minh điều đó.